Từ điển Thiều Chửu
假 - giả/giá
① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v. ||② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá. ||③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
假 - giả
Nghỉ: 請假 Xin phép nghỉ; 寒假 Nghỉ rét, nghỉ đông: 暑假 Nghỉ hè. Xem 假 [jiă].

Từ điển Trần Văn Chánh
假 - giả
① Giả: 眞假 Thật và giả; 假髮 Tóc giả; ② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như; ③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
假 - giá
Dùng đồ vật mà đút lót cho người — Các âm khác là Giả, Hà. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
假 - giả
Giống như thật mà không phải là thật. Chẳng hạn Giả mạo — Mượn làm — Nghỉ ngơi. Chẳng hạn Giả hạn ( thời hạn nghỉ việc ) — Ví như. Nếu mà. Chẳng hạn Giả sử — Các âm khác là Giá, Hà. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
假 - hà
Xa xôi — Các âm khác là Giá, Giả. Xem các âm này.


稟假 - bẩm giả || 告假 - cáo hà || 久假不歸 - cửu giả bất quy || 田假 - điền giả || 假樣 - giả dạng || 假名 - giả danh || 假面 - giả diện || 假定 - giả định || 假笄 - giả kê || 假期 - giả kì || 假冒 - giả mạo || 假母 - giả mẫu || 假如 - giả như || 假父 - giả phụ || 假山 - giả sơn || 假使 - giả sử || 假借 - giả tá || 假托 - giả thác || 假設 - giả thiết || 假手 - giả thủ || 假說 - giả thuyết || 假裝 - giả trang || 假子 - giả tử || 在假 - tại giả || 暑假 - thử hạ ||